Characters remaining: 500/500
Translation

ềnh ềnh

Academic
Friendly

Từ "ềnh ềnh" trong tiếng Việt một từ tượng thanh, thường được dùng để miêu tả một tình huống nào đó có vẻ chướng mắt, làm cho người khác cảm thấy khó chịu hoặc che khuất ánh sáng. Từ này không chỉnghĩa đen còn có thể mang nghĩa bóng trong một số ngữ cảnh.

Định nghĩa:
  • Chướng mắt, che mất ánh sáng: dụ: "Đống rạ ềnh ềnh trước mặt làm tôi không thể nhìn thấy đường đi."
Cách sử dụng:
  1. Sử dụng miêu tả vật thể:

    • "Cái thùng rác ềnh ềnhgóc phòng thật sự làm không gian trở nên bừa bộn."
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh bóng gió:

    • "Những lời nói ềnh ềnh của anh ấy khiến mọi người cảm thấy khó chịu trong cuộc họp."
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ này không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "đống ềnh ềnh", "khoảng không ềnh ềnh".
  • Từ đồng nghĩa: Có thể dùng các từ khác như "lộn xộn", "bừa bộn", nhưng chúng có thể không hoàn toàn giống nghĩa. dụ:
    • "Lộn xộn" thường chỉ sự không gọn gàng, trong khi "ềnh ềnh" có thể nhấn mạnh đến việc che khuất hoặc gây khó chịu.
dụ nâng cao:
  1. Trong văn học hoặc thơ ca:

    • "Cảnh vật trước mặt thật ềnh ềnh, như những ký ức không thể xóa nhòa trong tâm trí."
  2. Trong giao tiếp hàng ngày:

    • "Mỗi lần lên lớp, thấy đống sách vở ềnh ềnh trên bàn, tôi lại cảm thấy áp lực."
Từ liên quan:
  • Che: Cũng liên quan đến việc làm khuất tầm nhìn.
  • Bừa bộn: Có thể miêu tả tình trạng không gọn gàng, nhưng không cụ thể về việc che khuất ánh sáng.
  1. Chướng mắt hay che mất ánh sáng: Đống rạ ềnh ềnh trước mặt.

Words Containing "ềnh ềnh"

Comments and discussion on the word "ềnh ềnh"